Mô tả
Thang máy tải khách là một phương tiện đặc biệt gần gũi với con người và là một phần quan trọng trong các tòa nhà cao tầng. Di chuyển qua lại giữa các tầng với một không gian cao thì việc leo thang bộ khiến người đi rất mệt và tốn thời gian. Do đó sự góp mặt của thang máy chở khách trở nên cần thiết đối với các công trình lớn.
Đặc điểm nổi bật của thang máy tải khách
Đôi nét về thang máy tải khách
Thang máy tải khách hay nói cách khác là thang máy chở người, thuộc vào mẫu thang máy được lựa chọn ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống sinh hoạt cũng như các công trình lớn nhỏ ngày nay.
Thang máy tải khách được chia ra làm thang máy tải khách dạng nhỏ và thang máy tải khách cao tầng.
Với thang máy tải khách loại nhỏ thường là loại thang máy phục vụ cho gia đình, thực chất là dòng thang máy gia đình được cải biên tải trọng nhỏ đi và mức độ an toàn nâng cao phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Và thang máy tải khách gia đình thì có tải trọng từ 300kg – 550kg.
Còn thang máy tải khách cao tầng được sử dụng chuyên biệt cho các tòa nhà cao tầng trở lên với tải trọng được tính từ 630kg.
Thang máy tải khách luôn đa dạng các mẫu mã cũng như các thiết kế hiện đại, khác nhau thay đổi theo nhu cầu, thị hiếu của thị trường.
Ứng dụng thang máy tải khách trong các công trình cao tầng
Thang máy tải khách cao tầng thường được ứng dụng trong các công trình có số tầng phục vụ lớn, số người di chuyển trong 1 hành trình nhiều và tần suất hoạt động của thang máy diễn ra liên tục với tốc độ nhanh, công suất lớn.
Các công trình sử dụng tới thang máy tải khách:
- Chung cư cao tầng, cao ốc hay tòa nhà lớn.
- Khách sạn, nhà hàng có số tầng phục vụ cao hay lượng khách phục vụ đông.
- Các trung tâm thương mại, siêu thị.
- Bệnh viện, phòng khám.
Các dòng thang máy tải khách
Không thể phủ nhận được thang máy tải khách có rất nhiều kiểu dáng, mẫu mã, công dụng và các loại khác nhau. Ở mỗi loại thang máy chở khách đều có những ưu điểm nổi trội đem đến những trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng.
2 dòng thang máy tải khách chủ yếu là thang máy tải khách nhập khẩu nguyên chiếc và thang máy tải khách liên doanh.
Thang máy tải khách nhập khẩu nguyên chiếc
Thang máy tải khách nhập khẩu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ khép kín, nhập khẩu 100% từ hãng sản xuất.
Thang máy tải khách nhập khẩu thường được ứng dụng chủ yếu cho các công trình cao tầng. Có những ưu điểm và nhược điểm sau:
Ưu điểm
- Thang máy tải khách nhập khẩu có tính đồng bộ cao, chi tiết cấu tạo sắc nét, sang trọng và lịch lãm.
- Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn của Châu Âu.
- Các thương hiệu thang máy tải khách nhập khẩu nguyên chiếc thường có từ rất lâu đời, nổi tiếng và có chất lượng tuyệt vời dưới sự trải nghiệm của người dùng đi trước.
- Tuổi thọ lâu dài, cấu thành bởi các thiết bị tốt nhất, chất lượng nhất, độ bền cao.
- Có giấy tờ chứng minh nguồn gốc nhập khẩu ràng và thông số kỹ thuật chính xác tuyệt đối.
Nhược điểm
Một vài nhược điểm của thang máy tải khách nhập khẩu mà chủ công trình cần lưu ý cân nhắc khi lựa chọn:
- Giá của thang máy nhập khẩu thường rất cao gấp 2-3 lần so với thang máy liên doanh trong nước.
- Thời gian bảo hành thấp hơn và chi phí bảo trì cao. Đối với việc thay thế thiết bị khi bị hỏng hóc thì phải đặt hàng trước và mất thời gian chờ đợi lâu, đôi khi là khó tìm và mức chi phí cho thay thế linh kiện hoàn toàn là rất cao.
- Việc chờ đợi lắp đặt thang máy có thể lên tới 4-5 tháng – rất lâu.
- Kích thước hố thang máy phải theo tiêu chuẩn kích thước của thang từ nhà sản xuất cung cấp, phải chính xác tuyệt đối nếu không sẽ xảy ra sai sót khi lắp đặt thang máy và không đồng bộ cho công trình gây khó khăn tốn kém.
Thang máy tải khách liên doanh
Thang máy tải khách liên doanh có bộ phận Cabin thang máy được sản xuất tại các công ty trong nước và các thiết bị chính được nhập khẩu hoàn toàn từ hãng như: tủ điều khiển, biến tần, máy kéo, rail, cáp tải, giảm chấn,….
Ưu điểm và nhược điểm của thang máy tải khách liên doanh:
Ưu điểm
- Một ưu điểm lớn là giá thành của thang máy liên doanh rẻ hơn rất nhiều so với thang máy nhập khẩu bởi phần Cabin được sản xuất tại nước, không tốn nhiều chi phí vận chuyển cũng như các loại thuế nhập khẩu.
- Thang máy tải khách liên doanh có thiết bị linh kiện phổ biến, dễ tìm được phân phối bởi nhiều công ty thang máy uy tín trong nước.
- Thời gian lắp đặt hay chờ đợi thang máy nhanh.
- Thời gian bảo hành dài, bảo trì dễ dàng và chi phí bảo dưỡng, bảo trì thang máy, thay thế linh kiện thấp.
- Kích thước thang máy có thể linh hoạt theo yêu cầu của chủ đầu tư.
Nhược điểm
- Tính đồng bộ không cao như thang nhập khẩu bởi linh kiện rời rạc.
- Nội thất Cabin không được sắc nét do sản xuất riêng lẻ.
Nếu như so sánh giữa thang máy tải khách nhập khẩu và thang máy tải khách liên doanh thì hiển nhiên thang nhập khẩu sẽ đạt ưu thế hơn. Nếu thang máy nhập khẩu nguyên chiếc đạt chuẩn 100% thì thang máy tải khách liên doanh cũng đạt 85% so với thang máy nhập khẩu. Nên việc cân nhắc lựa chọn dạng thang máy nào cho công trình cao tầng thì khách hàng hay căn cứ vào chi phí và những ưu nhược điểm của từng loại để lắp đặt cho phù hợp.
Ngoài ra, nếu phân loại theo cấu tạo thì có:
- Thang máy tải khách có phòng máy.
- Thang máy tải khách không phòng máy.
Phân loại theo động cơ thì có:
- Thang máy tải khách sử dụng thủy lực.
- Thang máy tải khách sử dụng máy kéo.
Thông số kỹ thuật cơ bản của thang máy tải khách
- Áp dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6395:2008.
- Tải trọng cơ bản: Tải trọng cho dòng tải khách gia đình từ 300kg – 550kg, tải trọng cho tải khách cao tầng: 630kg – 1600kg.
- Tốc độ vận hành: 60m/phút – 120m/phút (Tốc độ phụ thuộc vào số tầng phục vụ).
- Công suất hoạt động lớn.
- Kích thước đa dạng.
- Độ an toàn, ổn định cao.
Kích thước thang máy tải khách theo từng tải trọng
Kích thước thang máy tải khách cho gia đình
Thang máy tải khách dành cho gia đình cũng thuộc dạng thang máy gia đình với các trọng lượng tiêu biểu như 300kg, 350kg, 450kg, 550kg.
Với các tải trọng này của thang máy tải khách thường giống các thông số kỹ thuật thang máy gia đình, với số lượt khách phục vụ thấp và không gian của thang máy nhỏ. Yêu cầu kích thước của thang máy gia đình cao và chuẩn xác.
Kích thước thang máy tải khách cho các công trình cao tầng
Kích thước thang máy tải khách cao tầng phụ thuộc vào tải trọng thang máy là bao nhiêu và dựa vào công trình lắp đặt mà đưa ra các tiêu chuẩn kích thước cho chuẩn xác với công trình. Thang máy có các tải trọng từ 630kg, 700kg, 750kg, 800kg, 900kg, 1000kg, 1150kg và 1600kg.
Kích thước thang máy chở khách 630kg
Thang máy 630kg tải được tối đa 9 người với các trường hợp kích thước dưới đây:
Trường hợp 1: Thang máy chở khách với tốc độ vận hành 60m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 1700mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1100mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4200mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1400mm.
Trường hợp 2: Thang máy chở khách với tốc độ vận hành 90m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 1700mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1100mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4300mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1500mm.
Trường hợp 3: Thang máy tải khách với tốc độ vận hành 105m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 1700mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1100mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4500mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1600mm.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật thang máy tải khách 630kg
Kích thước thang máy chở khách 700kg
Thang máy chở khách 700kg có sức chứa tối đa 10 người cho 1 hành trình với tốc độ vận hành từ 60m/phút đến 105m/phút. Dưới đây là kích thước thang máy tải khách tham khảo của Hùng Phát:
Trường hợp 1: Thang máy tải trọng 700kg với tốc độ vận hành 60m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 1800mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1200mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4200mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1400mm.
Trường hợp 2: Thang máy 700kg chở khách với tốc độ vận hành 90m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 1800mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1200mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4300mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1500mm.
Trường hợp 3: Thang máy tải khách 700kg với tốc độ vận hành 105m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 1800mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1200mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4500mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1600mm.
Kích thước thang máy tải khách 750kg
Kích thước thang máy 750kg chở số lượng tối đa 11 người cũng được chia làm 3 trường hợp kích thước tham khảo sau:
Trường hợp 1: Thang máy tải trọng 750kg với tốc độ vận hành 60m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 1900mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1300mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4200mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1400mm.
Trường hợp 2: Thang máy tải khách 750kg với tốc độ vận hành 90m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 1900mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1300mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4300mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1500mm.
Trường hợp 3: Thang máy 750kg với tốc độ vận hành 105m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 1900mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1300mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4500mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1600mm.
Kích thước thang máy tải khách 800kg
Trường hợp 1: Thang máy tải khách 800kg với tốc độ vận hành 60m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 2000mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1400mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4200mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1500mm.
- Số khách/1 lượt tải: 12.
Trường hợp 2: Thang máy tải người 800kg với tốc độ vận hành 90m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 2000mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1400mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4300mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1600mm.
- Số khách/1 lượt tải: 12.
Trường hợp 3: Thang máy tải khách 800kg với tốc độ vận hành 105m/phút
- Kích thước giếng thang: 1800mm x 2000mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1400mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4500mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1700mm.
- Số khách/1 lượt tải: 12 người.
Kích thước thang máy tải khách 900kg
Có tải trọng 900kg với số người tối đa 13 người. Có các kích thước tham khảo sau:
Trường hợp 1: Thang máy chở khách 900kg với tốc độ vận hành 60m/phút
- Kích thước giếng thang: 2100mm x 1950mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1600mm x 1350mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 900mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4200mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1500mm.
Trường hợp 2: Thang máy dùng chở khách 900kg với tốc độ vận hành 90m/phút
- Kích thước giếng thang: 2100mm x 1950mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1600mm x 1350mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 900mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4300mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1600mm.
Trường hợp 3: Thang máy dùng tải khách 900kg với tốc độ vận hành 105m/phút
- Kích thước giếng thang: 2100mm x 1950mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1600mm x 1350mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 900mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4500mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1700mm.
Trường hợp 4: Thang máy tải khách 900kg với tốc độ vận hành 120m/phút
- Kích thước giếng thang: 2100mm x 1950mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1600mm x 1350mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 900mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4800mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 2140mm.
Kích thước thang máy chở khách 1000kg
Thang máy tải khách 1000kg có số người tải tối đa lên tới 15 người, trọng tải này cũng tương đương với một thang máy tải hàng với 4 trường hợp kích thước:
Trường hợp 1: Thang máy tải khách 1000kg với tốc độ vận hành 60m/phút
- Kích thước giếng thang: 2100mm x 2100mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1600mm x 1500mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 900mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4200mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1500mm.
Trường hợp 2: Thang máy 1000kg tải khách với tốc độ vận hành 90m/phút
- Kích thước giếng thang: 2100mm x 2100mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1600mm x 1500mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 900mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4300mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1600mm.
Trường hợp 3: Thang máy tải trọng 1000kg với tốc độ vận hành 105m/phút
- Kích thước giếng thang: 2100mm x 2100mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1600mm x 1500mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 900mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4500mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1700mm.
Trường hợp 4: Thang máy 1000kg tải khách với tốc độ vận hành 120m/phút
- Kích thước giếng thang: 2100mm x 2100mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1600mm x 1500mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 900mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4800mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 2140mm.
Kích thước thang máy chở khách 1150kg
Trường hợp 1: Thang máy chở khách 1150kg với tốc độ vận hành 60m/phút
- Kích thước giếng thang: 2300mm x 2200mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1800mm x 1550mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 1000mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4200mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1500mm.
Trường hợp 2: Thang máy chở khách 1150kg với tốc độ vận hành 90m/phút
- Kích thước giếng thang: 2300mm x 2200mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1800mm x 1550mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 1000mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4500mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1600mm.
Trường hợp 3: Thang máy chở khách 1150kg với tốc độ vận hành 105m/phút
- Kích thước giếng thang: 2100mm x 2100mm (rộng x sâu).
- Kích thước giếng thang: 2300mm x 2200mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1800mm x 1550mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 1000mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4800mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1700mm.
Trường hợp 4: Thang máy chở khách 1150kg với tốc độ vận hành 120m/phút
- Kích thước giếng thang: 2300mm x 2200mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1800mm x 1550mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 1000mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4900mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 2200mm.
Kích thước thang máy tải khách 1350kg
Trường hợp 1: Thang máy 1350kg tải khách với tốc độ vận hành 60m/phút
- Kích thước giếng thang: 2500mm x 2450mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 2000mm x 1750mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 1100mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4300mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1500mm.
- Số khách tải: 20 người.
Trường hợp 2: Thang máy 1350kg tải khách với tốc độ vận hành 120m/phút
- Kích thước giếng thang: 2500mm x 2450mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 2000mm x 1750mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 1100mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4900mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 2200mm.
- Số khách tải: 20 người.
Kích thước thang máy tải khách 1600kg
Đây cũng là một trong những tải trọng dành cho thang máy chở hàng hoặc chở người:
- Kích thước giếng thang: 2500mm x 2450mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 2000mm x 1750mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 1100mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4900mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1500mm.
- Tốc độ vận hành: 60m/phút.
- Số người tải: 24 người.
Báo giá thang máy tải khách
Giá thang máy tải khách được phân chia theo dạng thang máy nhập khẩu và thang máy liên doanh.
Thang máy nhập khẩu nguyên chiếc thường có giá tương đối cao trên 2,3 lần thang máy nhập khẩu. Dao động từ 800 triệu đồng trở lên, mức giá của thang máy chở khách nhập khẩu nguyên chiếc luôn có sự thay đổi linh hoạt phụ thuộc vào tải trọng, kích cỡ thang máy và động cơ, thương hiệu sử dụng. Tải trọng càng lớn, kích thước càng lớn thì giá thành càng cao.
Sang dòng thang máy liên doanh Việt Nam thì có giá thành thấp hơn, bởi phần Cabin được sản xuất trong nước không tốn nhiều diện tích khi nhập các thiết bị chính từ hãng sản xuất, vì vậy mà chi phí vận chuyển cũng như chi phí thuế quan rẻ hơn rất nhiều. Mức giá của thang máy tải khách liên doanh nằm trong khoảng từ 350 triệu đồng trở lên. Và mức giá cũng phụ thuộc vào các yếu tố tải trọng, kích thước mà có sự thay đổi.
Dịch vụ sau lắp đặt thang máy tải khách: “Bảo hành, bảo dưỡng thang máy”
- Chế độ bảo hành: Thời gian bảo hành tối thiểu kéo dài 24 tháng và tối đa là 48 tháng. Bảo hành các bộ phận cam kết với bên lắp đặt và theo đúng quy định của hợp đồng đã ký.
- Chế độ bảo dưỡng, bảo trì thang máy: Bảo trì theo các hạng mục xem xét quy trình rõ ràng, trước khi bảo trì cần tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng sự vận hành của máy móc, thiết bị thang máy. Đối với các thiết bị cần thay thế đảm bảo có sự đồng ý của chủ sở hữu trước khi bắt tay vào quá trình sửa chữa, thay thế.
Những tiêu chuẩn về mức độ an toàn mà một chiếc thang máy tải khách tốt cần có
Hệ thống điều khiển tự động – thông minh
- Thang máy tải khách có hệ điều khiển được lập trình vi xử lý tín hiệu gọi tầng, phục vụ theo lần lượt lệnh gọi đi và ngược lại.
- Đáp ứng các cuộc gọi theo chiều lên xuống tự động, logic, nhanh chóng.
- Sử dụng cửa mở tự động với thời gian vô cùng linh hoạt, thời gian mở cửa nhanh. Khi quá thời gian 15s nếu thang máy gặp vật cản tại cửa sẽ tự động mở trở lại. Vì vậy mà rất an tâm cho quá trình sử dụng cũng như bảo vệ người dùng tránh khỏi những hiểm họa đáng gờm.
- Tự động hủy các lệnh đã gọi theo chiều ngược lại khi thang máy đến tầng đăng ký cuối cùng.
- Tự động trở về tầng trệt phục vụ lượt khách tiếp theo khi không có người gọi thang.
- Tự động lưu trữ các lỗi thường gặp nhằm phân tích, cải tiến hệ thống hoạt động của thang cho ưu việt hơn.
- Hệ thống đèn, quạt thông gió tự động khi có người ra vào thang máy.
Hệ thống khóa thang
Thang máy chở khách sẽ có chức năng khóa thang khi thang máy về tầng chính mở cửa giữ khoảng 10s sau khi đóng cửa lại các thiết bị chiếu sáng, quạt thông gió sẽ tự dừng hoạt động cho tới khi có lượt khách đi trở lại.
Nếu thang máy không nằm trong khoảng bằng tầng (tức là điểm dừng thang không chính xác) thang máy sẽ không mở cửa cho tới khi điểm dừng đúng vị trí.
Bảo vệ thang máy bằng tia hồng ngoại an toàn
Tia hồng ngoại an toàn được thiết lập giúp đảm bảo quá trình đóng mở cửa của thang máy tránh trường hợp vật cản.
Hệ thống báo quá tải
Được lắp dù quá tải phí dưới sàn Cabin và khi có hiện tượng quá tải thang máy sẽ phát ra âm thanh báo hiệu đồng thời sẽ không hoạt động cho tới khi lượng khách tải đạt ở mức tối thiểu cho phép.
Khi thang máy tải đủ khách thang máy sẽ vận hành liên tục tới tầng cuối cùng và không dừng lại ở bất kỳ những tầng đang gọi.
Bộ giảm chấn giúp giới hạn vận tốc
Là bộ phận bảo vệ thang máy cuối cùng được đặt dưới đáy hố pit giúp bảo vệ Cabin không bị vượt quá hành trình cho phép.
Hệ thống thắng cơ chống vượt tốc
Có tác dụng kiểm soát hoạt động của thang khi xảy ra hiện tượng đứt cáp, vượt tốc. Nhiệm vụ của hệ thống thắng cơ là khống chế tốc độ của Cabin kẹp chặt Cabin vào đường rail cùng đối trọng giúp thang máy không thể trôi tự do.
Hệ thống cứu hộ tự động
Khi mất điện đột ngột thang máy sẽ tự động phát điện nhờ nguồn điện dự phòng UPS trong khoảng thời gian nhất định. Giúp tránh được việc bị kẹt người trong thang máy.
Hệ thống đàm thoại và chuông cứu hộ
Đây là những thiết bị bắt buộc phải có ở thang máy tải khách nhằm đảm bảo an toàn cho người dùng. Khi xảy ra sự cố thang không mở nhờ vào bộ đàm hoặc chuông cứu hộ để liên hệ với đội cứu hộ bên ngoài.
Thang máy tải khách thiết kế đa dạng mẫu mã – kiểu dáng
Thiết kế đa dạng mẫu Cabin
Với nhiều mẫu Cabin khác nhau tạo nên sự mới lại, độc đáo cũng như nét sang trọng cho thang máy như:
- Mẫu Cabin thang máy tải khách inox sọc nhuyễn kết hợp inox gương.
- Mẫu Cabin thang máy tải khách hoa văn.
- Mẫu Cabin thang máy phủ sơn tĩnh điện.
- Mẫu Cabin thang máy tải khách ốp gỗ.
- Mẫu Cabin thang máy tải khách vách kính.
Kiểu cách hố thang
Hố thang có thể được xây dựng theo 2 hướng khác nhau:
Dạng 1: Hố thang được xây dựng bằng bê tông. Với dạng này yêu cầu hố thang sâu và rộng.
Dạng 2: Hố thang dựng bằng khung nhôm hoặc thép. Loại này thường sử dụng cho thang máy kính và chiều sâu hố thang nông, gần như không cần đến.
Mẫu cửa sử dụng cho thang máy tải khách
Thang máy tải khách sử dụng đa dạng các mẫu cửa như:
- Cửa lùa tự động về 2 phía.
- Cửa lùa tự động về 1 phía.
- Cửa mở bằng tay.
Thiết kế nội thất đa dạng
- Trần giả Cabin đa dạng mẫu mã, hoa văn.
- Các mẫu đá ốp thang máy bắt mắt, sang trọng.
- Cửa tầng đa dạng kiểu dáng.
- Phong phú các mẫu tay vịn: tay vịn tròn, tay vịn vuông,…
Nhiều loại cấu hình thiết bị
Có rất nhiều cấu hình động cơ, tủ điện từ các hãng khác nhau cho khách hàng lựa chọn như: Mitsubishi, Fuji, Montanari, Schindler,…
Những thương hiệu thang máy tải khách được ưa chuộng
Thang máy tải khách Mitsubishi
Thang máy tải khách Mitsubishi thuộc dòng thang máy tải khách cao cấp là thương hiệu thang máy nổi tiếng Nhật Bản với hàng ngàn mẫu mã khác nhau.
Đặc điểm của thang máy tải khách Mitsubishi
- Thang máy tải khách Mitsubishi có tải trọng từ 320kg đến 2000kg.
- Hành trình tối đa tải khách lên tới 30 điểm dừng.
- Tốc độ vận hành: 60m/phút – đến 150m/phút.
- Có các loại: Nhập khẩu nguyên chiếc – liên doanh; có phòng máy – không có phòng máy.
Thông số kỹ thuật thang máy tải khách Mitsubishi
Bảng kích thước tham khảo thang máy tải khách Mitsubishi:
Bên trên là kích thước tham khảo thang máy tải khách Mitsubishi dạng cửa lùa về 2 phía (CO).
Giá của thang máy Mitsubishi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tải trọng, loại thang nhập khẩu hay liên doanh.
Thang máy tải khách FUJI Nhật Bản
Thang máy tải khách Fuji được nhiều chủ đầu tư lựa chọn với các công trình lớn như: chung cư cao tầng, cao ốc, trung tâm thương mại, tòa nhà văn phòng, khách sạn,…
Đặc điểm của thang máy tải khách Fuji
- Tải trọng cơ bản: từ 350kg – 1500kg.
- Tốc độ vận hành: 60m/phút đến 180m/phút.
- Thiết kế bền bỉ, sắc nét đến từng bộ phận, thiết bị: từ khung, sàn, vách, cửa, trần Cabin,…
- Phòng máy thiết kế đơn giản, không quá cầu kỳ, dễ dọn dẹp vệ sinh.
- Công nghệ hàng đầu thế giới với độ an toàn – chính xác tuyệt đối và hoạt động ổn định.
- Hoạt động êm ái, không gây ồn.
- Không gian Cabin, cũng như cửa Cabin được thiết kế rộng rãi giúp thuận lợi cho việc di chuyển.
Kích thước thang máy tải khách Fuji
Kích thước tham khảo của thang máy Fuji qua bảng chi tiết:
Giá của thang máy Fuji linh hoạt theo chức năng, cũng như loại thang Fuji. Có mức giá dao động từ 300 triệu trở lên với thang máy liên doanh và gấp 2,3 lần với thang máy nhập khẩu.
Thang máy tải khách Montanari Ý
Thang máy tải khách Montanari nổi tiếng với 2 mẫu động cơ là thang máy Montanari sử dụng động cơ có hộp số và loại động cơ không có hộp số. Với độ bền cao, chất lượng trở thành một trong những mẫu thang máy tải khách được đề cử sử dụng ưa chuộng hiện nay.
Đặc điểm thang máy tải khách Montanari
- Tải trọng thang máy: từ 320kg – 2000kg.
- Công suất tiêu thụ: 2.2KW – 10.7KW.
- Tiết kiệm gần 50% điện năng tiêu thụ (đối với động cơ không hộp số sử dụng nam châm vĩnh cửu).
- Tốc độ vận hành: 60m/phút.
Kích thước thang máy tải khách Montanari
Dưới đây là kích thước tham khảo của thang máy Montanari với 3 tải trọng chở khách 350kg, 450kg và 630kg.
Thang máy Montanari 350kg
- Kích thước giếng thang: 1700mm x 1700mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 900mm x 800mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 600mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4400mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 700mm.
- Số người tải tối đa: 5 người.
Thang máy Montanari 450kg
- Kích thước giếng thang: 2000mm x 2000mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1200mm x 1100mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 750mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4400mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1000mm.
- Số người tải tối đa: 7 người.
Thang máy Montanari 630kg
- Kích thước giếng thang: 2100mm x 2300mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 1300mm x 1300mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 4400mm.
- Chiều sâu tối thiểu hố PIT: 1400mm.
- Số người tải tối đa: 10 người.
Giá thang máy tải khách dạng liên doanh có giá từ 310 triệu đồng trở lên, và thang máy tải khách Montanari nhập khẩu có giá từ 800 triệu trở lên.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.